Vị trí của môi trường đới lạnh nằm ở:
A. Từ chí tuyến đến vòng cực ở cả 2 nửa cầu.
B. Từ vòng cực đến cực ở cả 2 nửa cầu.
C. Nằm ở Bắc Băng Dương.
D. Nằm ở châu Nam Cực.
Câu 1. Vị trí của đới ôn hoà nằm ở
A. khoảng từ hai chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu.
B. khoảng từ chí tuyến bắc đến vòng cực bắc.
C. khoảng từ chí tuyến đến hai cực ở cả hai bán cầu.
D. khoảng từ chí tuyến nam đến vòng cực nam.
Câu 2. Đới ôn hòa nằm trong khu vực hoạt động thường xuyên của
A. gió Tín phong. B. gió mùa. C. gió Tây ôn đới. D. gió Đông cực.
Câu 3. Rừng là rộng là thảm thực vật đặc trưng của môi trường
A. ôn đới hải dương. B. ôn đới lục địa. C. địa trung hải. D. cận nhiệt ôn đới.
Câu 4. Nhiệt độ trung bình ở đới ôn hòa vào khoảng
A. 27ᴼC. B. - 10ᴼC. C. 0ᴼC. D. 10ᴼC
GIÚP MIK VỚI
Câu 1. Vị trí của đới ôn hoà nằm ở
A. khoảng từ hai chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu.
B. khoảng từ chí tuyến bắc đến vòng cực bắc.
C. khoảng từ chí tuyến đến hai cực ở cả hai bán cầu.
D. khoảng từ chí tuyến nam đến vòng cực nam.
Câu 2. Đới ôn hòa nằm trong khu vực hoạt động thường xuyên của
A. gió Tín phong. B. gió mùa. C. gió Tây ôn đới. D. gió Đông cực.
Câu 3. Rừng là rộng là thảm thực vật đặc trưng của môi trường
A. ôn đới hải dương. B. ôn đới lục địa. C. địa trung hải. D. cận nhiệt ôn đới.
Câu 4. Nhiệt độ trung bình ở đới ôn hòa vào khoảng
A. 27ᴼC. B. - 10ᴼC. C. 0ᴼC. D. 10ᴼC
Môi trường đới Ôn hòa nằm khoảng từ:
A. Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
B. Chí tuyến Bắc đến Xích đạo .
C. Chí tuyến đến vòng cực ở cả 2 bán cầu.
D. Vòng cực đến cực.
Câu 1: Môi trường đới lạnh nằm ở vị trí từ:
A. xích đạo đến hai chí tuyến B. chí tuyến đến hai vòng cực
C. hai vòng cực đến hai cực D. xích đạo đến hai vòng cực
Câu 1. Vị trí của đới lạnh nằm trong khoảng từ
A. chí tuyến đến hai vòng cực. B. chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
C. vòng cực Nam – cực Nam. D. hai vòng cực đến hai cực.
Câu 2. Ở đới lạnh loài vật sống thành đàn sưởi ấm cho nhau là
A. gấu trắng. B. tuần lộc. C. hải cẩu. D. chim cánh cụt.
Câu 3. Thực vật ở đới lạnh chỉ phát triển vào mùa hạ ngắn ngủi, cây cối
A. xanh tốt quanh năm. B. rụng lá theo mùa.
C. thân mọng nước, lá biến thành gai. D. còi cọc, thấp lùn.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của động vật ở đới lạnh.
A. Sống vùi mình trong cát hoặc trong các hốc đá. B. Bộ lông không thấm nước.
C. Sống thành bầy đàn sưởi ấm cho nhau. | D. Lớp mỡ dày, lông dày. |
Câu 1. Vị trí của đới lạnh nằm trong khoảng từ
A. chí tuyến đến hai vòng cực. B. chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
C. vòng cực Nam – cực Nam. D. hai vòng cực đến hai cực.
Câu 2. Ở đới lạnh loài vật sống thành đàn sưởi ấm cho nhau là
A. gấu trắng. B. tuần lộc. C. hải cẩu. D. chim cánh cụt.
Câu 3. Thực vật ở đới lạnh chỉ phát triển vào mùa hạ ngắn ngủi, cây cối
A. xanh tốt quanh năm. B. rụng lá theo mùa.
C. thân mọng nước, lá biến thành gai. D. còi cọc, thấp lùn.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của động vật ở đới lạnh.
A. Sống vùi mình trong cát hoặc trong các hốc đá. B. Bộ lông không thấm nước.
C. Sống thành bầy đàn sưởi ấm cho nhau. | D. Lớp mỡ dày, lông dày. |
Câu 1. Vị trí của đới lạnh nằm trong khoảng từ
A. chí tuyến đến hai vòng cực. B. chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
C. vòng cực Nam – cực Nam. D. hai vòng cực đến hai cực.
Câu 2. Ở đới lạnh loài vật sống thành đàn sưởi ấm cho nhau là
A. gấu trắng. B. tuần lộc. C. hải cẩu. D. chim cánh cụt.
Câu 3. Thực vật ở đới lạnh chỉ phát triển vào mùa hạ ngắn ngủi, cây cối
A. xanh tốt quanh năm. B. rụng lá theo mùa.
C. thân mọng nước, lá biến thành gai. D. còi cọc, thấp lùn.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của động vật ở đới lạnh.
A. Sống vùi mình trong cát hoặc trong các hốc đá. B. Bộ lông không thấm nước.
C. Sống thành bầy đàn sưởi ấm cho nhau. Câu 5. Châu Phi có diện tích | D. Lớp mỡ dày, lông dày. |
A. hơn 30 triệu km². B. 14,1 triệu km². C. hơn 40 triệu km². D. 41,5 triệu km².
Câu 6.. Châu Phi tiếp giáp các đại dương
A. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. Câu 7. Châu Phi khí hậu nóng quanh năm vì | D. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương. |
A. đại bộ phận diện tích nằm giữa hai chí tuyến.
B. địa hình châu Phi khá đơn giản.
C. đường bờ biển châu Phi ít bị chia cắt.
D. lãnh thổ được bao bọc bởi đại dương và biển.
Câu 8. Hai đặc điểm nổi bật của khí hậu châu Phi là
A. nóng, khô. B. nóng, ẩm. C. mát, khô. D. lạnh, khô.
Câu 9. Hoang mạc nhiệt đới có diện tích lớn nhất thế giới là
A. Ca-la-ha-ri. B. Xa-ha-ra. C. Gô-bi. D. Ô-xtrây-li-a.
Câu 10. Nằm cùng vĩ độ với khu vực Bắc Trung Phi, nhưng Việt Nam không có hoang mạc và
bán hoang mạc vì
A. có nhiều bán đảo, vũng vịnh. B. đường bờ biển bị cắt xẻ mạnh, biển lấn sâu vào đất liền.
C. đường bờ biển ít bị chia cắt. D. lãnh thổ được bao bọc bởi Thái Bình Dương
: Đới lạnh nằm ở đâu ?
A/ Giữa 2 chí tuyến. B/ Từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực
C/ Từ 2 vòng cực đến 2 cực. D/ Từ 50đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu.
Môi trường đới Nóng nằm khoảng từ:
A. Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
B. Chí tuyến Bắc đến Xích đạo .
C. Chí tuyến đến vòng cực ở cả 2 bán cầu.
Vị trí của môi trường nhiệt đới là
A. Trong khu vực nội chí tuyến. B. từ vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở 2 bán cầu.
C. ở Nam Á và Đông Nam Á. D. từ chí tuyến đến vòng cực ở 2 bán cầu.
Câu 1. Đới ôn hòa nằm ở cả hai bán cầu, có vị trí khoảng
A. giữa hai chí tuyến. B. ở hai bên xích đạo.
C. từ chí tuyến đến vòng cực. D. từ vòng cực đến cực.
Câu 2. Nhóm cây trồng quan trọng nhất đối với sự phát triển ngành nông nghiệp của châu Phi?
A. Cây công nghiệp nhiệt đới. B. Cây ăn quả cận nhiệt.
C. Cây lương thực. D. Cây thực phẩm.
Câu 3. Khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình trên thế giới là ở
A. Đông Nam Á. B. Đông Á và Nam Á.
C. Đông Nam Á và Đông Á. D. Đông Nam Á và Nam Á.
Câu 4. Ý nào sau đây không phải là trở ngại cho sự phát triển công nghiệp ở châu Phi?
A. Thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật.
B. Giàu tài nguyên khoáng sản.
C. Cơ sở vật chất lạc hậu.
D. thiếu vốn nghiêm trọng.
Câu 5. Điều nào sau đây không đúng với môi trường hoang mạc?
A. Khô hạn và khắc nghiệt.
B. Có sự phân hóa thành 4 mùa rõ rệt.
C. Lượng mưa trong năm rất thấp.
D. Chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm lớn.